TRÚC DIỆP

TRÚC DIỆP

– Tên khoa học: Folium Phyllostachydis Henonis.
– Bộ phận dùng: lá tươi hoặc phơi khô của cây tre hoặc cây vầu, thuộc họ lúa.
– Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt, cay, đạm; quy kinh tâm, kinh vị, kinh tiểu trường.
– Tác dụng: thanh nhiệt trừ phiền, sinh tân lợi niệu.
– Chỉ định:
+ Chứng nhiệt bệnh phiên khác trong điều trị thường dùng cùng với thạch cao,
mạch môn, nhân sâm (như bài Trúc diệp thạch cao thang), điều trị ngoại cảm
phong nhiệt gây bứt rứt, sốt nhẹ, miệng khát thì thường dùng cùng với kim ngân
hoa, liên kiều, bạc hà (như bài Ngân kiều tán).
+ Chứng tâm hoả thăng bốc gây miệng lưỡi lở loét, nếu nặng làm tâm đi nhiệt
xuống tiểu trường gây ra chứng tiểu tiện ít, nước tiểu sẫm màu, đau buốt khi điều
trị thường dùng cùng với mộc thông, sinh địa, cam thảo (như bài Đạo xích tán).

– Liều dùng: 6 – 15g/ngày, dùng tươi 15 – 30g/ngày.
– Chú ý: cấm dùng trong âm hư hoả vượng, cốt trưng triều nhiệt

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *