Author Archives: TV C

NGŨ LINH CHI

NGŨ LINH CHI – Tên khoa học: Faeces Trogopteror. – Bộ phận dùng: phân phơi khô của loài sóc Trogopterus Xanthipes Milna. Edwards; thuộc họ sóc bay (Petauristidae). – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, mặn, ngọt; quy kinh can. – Công dụng: hoạt huyết chỉ thống, hóa ứ chỉ huyết – Chỉ định: + […]

KHIẾM THẢO

KHIẾM THẢO – Tên khoa học: Radix Rubiae. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây khiếm thảo Rubia Cordifolia L., thuộc họ cà phê (Rubiaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh đắng; quy kinh can. – Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, hoạt huyết thống kinh. – Chỉ định: + Chứng xuất huyết […]

GIÁNG HƯƠNG

GIÁNG HƯƠNG – Tên khoa học: Lignum Dalbergiea Odoriferae. – Bộ phân dùng: thân gỗ của cây giáng hương Dalbergia Odorifera T.chen; thuộc họ đậu (Fabaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh can, kinh tỳ – Tác dụng: hoá ứ chỉ huyết, lý khí chỉ thống. – Chỉ định: + Điều trị […]

BỒ HOÀNG

BỒ HOÀNG Bồ hoàng (cỏ nến, bồ thảo) – Tên khoa học: Pollen Typhae. – Bộ phận dùng: phấn hoa sấy khô của hoa đực cây cỏ nến Typha Angustifolia L; thuộc họ hương bồ (Typhaceae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: hoá ứ chỉ huyết, […]

TAM THẤT

TAM THẤT Tam thất (kim bất hoán, sâm tam thất) – Tên khoa học: Radix Notoginseng. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây tam thất Panax Notoginseng (Burk.) F. H. Chen, thuộc họ ngũ gia bì (Araliaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, ngọt, hơi đắng; quy kinh can, kinh vị. – Tác […]

TRỮ MA CĂN

TRỮ MA CĂN (cây gai) – Tên khoa học: Radix Boehmeriae Niveae. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây gai Boehmeria Nivea (L.) Gaud; thuộc họ gai (Urticaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, an thai, giải độc. – Chỉ […]

BẠCH MAO CĂN

BẠCH MAO CĂN – Tên khoa học: Rhizoma Imperatae. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây cỏ tranh Imperata Cylindrica Beauv. var. major (Nees) C, E. Hubb; thuộc họ lúa (Gramineae). – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh phế, kinh vị, kinh bàng quang. Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, […]

TRẮC BÁCH DIỆP

TRẮC BÁCH DIỆP – Tên khoa học: Cacumen Platycladi. – Bộ phận dùng: cành và lá phơi khô của cây trắc bách Platycladus, Orientalis (L.); thuộc họ trắc bách (Cupressaceae). – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, sáp; quy kinh phế, kinh can, kinh đại trường. – Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, hoá […]

HÒE HOA

HÒE HOA – Tên khoa học: Flos Sophorae. – Bộ phận dùng: hoa chưa nở của cây hòe Sophora Japonica Ly thuộc họ cánh bướm (Papilionaceae). – Tính vị quy kinh: hơi hàn, đắng; quy kinh can, kinh đại trường. -Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, thanh can hoả. – Ứng dụng: + Điều trị […]

TIỂU KẾ

TIỂU KẾ Tiểu kế (thích nhi trà, đại tiểu kế) – Tên khoa học: Herba Cirsii. – Bộ phận dùng: toàn cây phơi khô của cây tiểu kế Cirsium Setosum (Willd) MB; thuộc họ cúc (Compositae). – Tính vị quy kinh: mát, đắng, ngọt; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: lương huyết chỉ […]