TANG CHI – Tên khoa học: Ramulus Mori. – Bộ phận dùng: cành dâu phơi hay sấy khô của cây dâu More Morus Alba L thuộc họ dâu tằm (Moraceae). – Tính vị quy kinh: bình, đắng; quy kinh can. – Tác dụng khứ phong thông lạc, lợi quan tiết. – Chỉ định: + Chứng […]
Author Archives: TV C
PHÒNG KỶ – Tên khoa học: Radix Stephaniae Tetrandrae seu Aristolochiae Fangchi. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây phấn phòng kỷ Stephania Tetrandra S. Moore, thuộc họ tiết dê (Menispermaceae). Ngoài ra, còn dùng rễ cây mộc phòng kỷ Aristolochia Fangchi Y.C. Wu ex L.D. Chow et S.M.Hwang. – Tính […]
TẦN CỬU – Tên khoa học: Radix Gentianae Macrophyllae. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây tần cửu Gentiana Macrophylla Pall; thuộc họ long đởm (Gentianaceae). – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, cay; quy kinh vị, kinh can, kinh đởm. – Tác dụng: khứ phong thấp, chỉ tý thống, […]
LƯỠNG DIỆN CHÂM – Tên khoa học: Radix Zanthoxyli. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây lưỡng diện châm Zanthoxylum Nitidum (Roxb.) DC; thuộc họ cam quýt (Rutaceae). – Tính vị quy kinh: bình, cay, đắng, có độc; quy kinh can, kinh vị. – Tác dụng khứ phong thông lạc, hoạt huyết tán […]
LỘ LỘ THÔNG – Tên khoa học: Fructus Liquydambaris. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây lộ lộ thông Liquydambar Formosana Hance, thuộc họ sau sau (Hamamelidaceae). Ở Việt Nam dùng cây sau sau Liquydambar Formosana Hance, cùng họ sau sau. – Tính vị quy kinh: cay, đắng, bình; quy kinh can, […]
HẢI PHONG ĐẰNG – Tên khoa học: Caulis Piperis Kadsurae. – Bộ phận dùng: cành phơi hay sấy khô của cây hải phong Piper Kadsura (Choisy) Ohwi; thuộc họ hồ tiêu (Piperaceae). – Tính vị quy kinh: hơi ấm, cay, đắng, quy kinh can. – Tác dụng: khứ phong trừ thấp, thông kinh hoạt lạc. […]
TÙNG TIẾT – Tên khoa học: Nodus Pini Tabulaeformis Seu Massonianae, – Bộ phận dùng: mắt thông phơi hay sấy khô của cây thon Tabulaefonis Call; thuộc họ thông (Pinaceae). – Tính vị quy kinh: đắng, ấm; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: khứ phong thấp, hoạt lạc chỉ thống. – Chỉ định: […]
TÀM SA – Tên khoa học: Feculae Bombycis. – Bộ phận dùng: phân của con tằm Bombyx Mori Linaeus phơi hay sấy khô, thuộc họ tằm (Bombycidae). – Tính vị quy kinh: ấm, ngọt, cay; quy kinh can, kinh tỳ, kinh vị. – Tác dụng: khứ phong thấp, hoà trung hoá trọc. – Chỉ định: […]
MỘC QUA – Tên khoa học: Fructus Chaenomelis. – Bộ phận dùng: quả chín phơi hay sấy khô của cây mộc qua Chaenomeles Osa (Sweet) Nakai; thuộc họ hoa hồng (Rosaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, chua; quy kinh can, kinh tỳ. – Tác dụng: thư cân hoạt lạc, trừ thấp hoà vị. – […]
LÔI CÔNG ĐẰNG – Tên khoa học: Radix Tripterygii Wilfordii. – Bộ phận dùng: rễ và cành phơi hay sấy khô của cây lôi công Tripterygium Wilfordii Hook. f. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, rất độc; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: khứ phong trừ thấp, hoạt huyết thông lạc, tiêu […]