TỬ HOA ĐỊA ĐINH – Bộ phận dùng: toàn cây tử hoa địa đỉnh Viola Yedoensis Makino (còn gọi là cải rừng tía, lý đầu thảo); thuộc họ hoa tím (Violaceae) – Tính vị quy kinh: lạnh, đáng; quy các kinh tâm, can. – Tác dụng thanh nhiệt giải độc, tiêu ung tán kết. – […]
Category Archives: BÀI VIẾT HAY
BẢN LAM CĂN – Bộ phận dùng: là rễ phơi khô của cây Isatis Indigotica Fort (chưa thấy ở Việt Nam); thuộc họ chữ thập (Crucifera) – Tính vị quy kinh: lạnh, đồng; quy kinh tâm, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt giải độc, lương huyết lợi yết. – Liều dùng: 10-16g.
ĐẬU XANH – Tên khoa học: Semen Phaseoli Radiati – Bộ phận dùng toàn hạt phơi hay sấy khô của cây đậu Phaseolus Radiatus I, thuộc họ đậu (Papilionaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh tâm, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt giải độc, tiêu thử, lợi niệu. – Chỉ định: […]
MẬT GẤU – Tên khoa học: Fel Ursi. – Bộ phận dùng: túi mật phơi hay sấy khô của con gấu Ursus Arctos Linnaeus; thuộc họ gấu (Ursidae). – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng; quy kinh can, kinh đởm, kinh tâm. – Tác dụng: thanh nhiệt giải độc, tức phong chỉ kinh, thanh can […]
BẠCH HOA XÀ THIỆT THẢO – Tên khoa boc: Herba Hedyotidis Diffusae. – Bộ phận dùng: toàn cây phơi hay sấy khô của cây bạch hoa xà thiệt thảo Hedyotis Diffusa Willd thuộc họ cà phê (Rubiaceae); hoặc dùng cây Diamonds Dilama (Willd ) Hoth; thuộc họ cà phê (Rubiaceae). – Tính vị quy kinh: […]
THỔ PHỤC LINH – Tên khoa học: Rhizoma Smilacis Glabrae. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi hay sấy khô của cây thổ phục linh Smilax Glabra Roxb; thuộc họ hành tỏi (Liliaceae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, đạm; quy kinh can, kinh vị. – Tác dụng: giải độc trừ thấp, thông lợi […]
NHA ĐẢM TỬ (sầu đâu cứt chuột, khổ luyện tử) – Tên khoa học: Proteus Brucea – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây nha đảm từ Brucea javanica (L.) Merr, thuộc họ thanh thất (Simaroubaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, có độc, quy kinh can, kinh đại trường – Tác […]
MÃ XỈ HIỆN (rau sam) – Tên khoa học. Herba Portulacae – Bộ phận dùng: toàn cây dùng tươi hay sấy khô của cây mã xỉ hiện Oleracea L, thuộc họ rau sam (Portulacaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, chua; quy kinh can, kinh đại trường, – Tác dụng: thanh nhiệt giải độc, lương huyết […]
BẠCH ĐẦU ÔNG – Tên khoa học: Radix Pulsatillae. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây bạch đầu ông Pulsatilla Chinensis (Bge.) Regel, thuộc họ mao lương (Ranunculaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng; quy kinh đại trường. – Tác dụng: thanh nhiệt giải độc, lương huyết chỉ lợi. – […]
TẦN BÌ – Tên khoa học: Cortex Fraxini. – Bộ phận dùng: vỏ cành phơi hay sấy khô của cây tần bì Fraxinus Rhynchophylla Hance; thuộc họ nhài (Oleaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, súp, đẳng, quy kinh đại trường, kinh can, kinh đởm. – Tác dụng: thanh nhiệt táo thấp, chỉ lợi, chỉ […]