THIÊN NAM TINH – Bộ phận dùng: thân rễ của cây thiên nam tinh; thuộc họ ráy. Một số sách cho rằng thiên nam tinh là cũng dùng thân rễ nhưng chọn củ to của cây bán hạ. – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay, có độc; quy kinh phế, kinh can, kinh tỳ. […]
Author Archives: TV C
BÁN HẠ – Bộ phận dùng: thân rễ chọn củ nhỏ của cây bán hạt; thuộc họ ráy. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, có độc; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh phế. – Tác dụng: táo thấp hóa đàm, giáng nghịch chỉ ẩm, tiêu bĩ tán kết; dùng ngoài để tiêu sưng nề, […]
TÁO TÂM THỔ Táo tâm thổ (đất lòng bếp, phục long can) – Tên khoa học: Terra Flava Usta. – Bộ phận dùng: đất lấy ở lòng bếp do đun nhiều mà có; bên ngoài đất màu đỏ, bên trong có màu vàng. – Tính vị quy kinh ấm, cay; quy kinh tỳ, kinh vị. […]
NGẢI DIỆP – Tên khoa học: Folium Artemisiae Argyi. – Bộ phận dùng: lá phơi khô của cây ngải cứu Artemisia Argyi Lévl. Vant; thuộc họ cúc (Compositae). – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay; quy kinh can, kinh tỳ, kinh thận – Tác dụng: ôn kinh chỉ huyết, tán hàn điều kinh, an […]
BÀO KHƯƠNG – Tên khoa học: Rhizoma Zingiberis Preparata. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô rồi đốt cho bề mặt củ xém đen lại của cây gừng Zingiber Offcinale Rosc; thuộc họ gừng (Zingiberaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, sáp; quy kinh vị, kinh can. – Tác dụng: ôn kinh chỉ […]
TIÊN HẠC THẢO – Tên khoa học: Herba Agrimoniae. – Bộ phận dùng: dùng toàn cây phơi khô của cây tiên hạc thảo Agrimonia Pilosa Ledeb; thuộc họ hoa hồng (Rosaceae). – Tính vị quy kinh: bình, sáp, cay; quy kinh phế, kinh can, kinh tỳ. – Tác dụng: thu sáp chỉ huyết, bổ hư, […]
NGẪU TIẾT – Tên khoa học: Nodus Nelumbinis Rhizomatis. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây sen Nelumbo Nuclera Gaertn thuộc họ sen (Nelumbonaceae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, sáp; quy kinh tâm, kinh can, kinh vị. – Tác dụng: thu liễm chỉ huyết. – Chỉ định: dùng trong các […]
HUYẾT DƯ THÁN – Tên khoa học: Crinis Carbonisatus. – Bộ phận dùng: tóc rối của người, đốt thành than. – Tính vị quy kinh: bình, đắng, sáp; quy kinh can, kinh vị, kinh bàng quang. – Tác dụng: thu liễm chỉ huyết, hóa ứ lợi niệu. – Chỉ định: + Điều trị các chứng […]
TÔNG LƯ THÁN – Tên khoa học: Petiolus Trachycarpi. -Bộ phận dùng: lá đốt thành than của cây tông lư Trachycarpus Fortunei H. Wendl. – Tính vị quy kinh: bình, đắng, sáp; quy kinh can, kinh phế, kinh đại trường. – Tác dụng: thu liễm, chỉ huyết. – Chỉ định: + Điều trị phụ nữ […]
BẠCH CẬP – Tên khoa học: Rhizoma Bletillae. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây bạch cập Bletilla Strata (Thumb) Reichb. f; thuộc họ lan (Ochidaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, ngọt, sáp; quy kinh phế, kinh vị, kinh can. – Tác dụng: thu liễm chỉ huyết, tiêu thũng sinh […]