Ô TẶC CỐT (mai mực, ô tặc cốt) – Tên khoa học: Endoconcha Sepiae. – Bộ phận dùng: mai con mực : Sepiella Maindroni de Rochebrune (hoặc Esculenta Hoyle); thuộc họ cá mực (Sepiidae). – Tính vị quy kinh: hơi ấm, mặn, sáp; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: cố tinh chỉ đới, […]
Author Archives: TV C
KHIẾM THỰC – Tên khoa học: Semen Euryales. – Bộ phận dùng: hạt phơi khô của cây khiếm thực Euryale Fanny thuộc họ súng (Nymphaeaceae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, sáp; quy kinh tỳ, kinh thận – Tác dụng: ích thận cố tinh, kiện tỳ chỉ tả, trừ thấp chỉ đới. – Chỉ […]
LIÊN TỬ – Tên khoa học: Semen Nelumbinis. – Bộ phận dùng hạt sen bỏ mầm bên trong rồi phơi khô của cây sen Nelumbo Nucifera Gaertn; thuộc ho sen (Nelumbonaceae ) – Tính vị quy kính: bình, ngọt, sáp; quy kinh tỳ, kinh thận, kinh tâm. – Tác dụng: ích thận cố tinh, bổ […]
KIM ANH TỬ – Tên khoa học: Fructus Rosae Laevigatae. – Bộ phận dùng: quả giả hay đế hoa chín phơi khô, loại bỏ hết quả thực ở trong (vân gọi nhầm là hạt) của cây kim anh Rosa Laevigata Michxã thuộc họ hoa hồng (Rosaceae). -Tinh vị quy kinh: bình, chua, sáp; quy kinh […]
SƠN THÙ DU – Tên khoa học: Ootheca Mantidis. – Bộ phận dung: tổ trứng chưa nở của con bọ ngựa Tennodera Simensia sống trên cây dâu Morus alba L, họ dâu tằm (Moraceae), thuộc họ đường lang (Mantidae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, mặn, quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: […]
SƠN THÙ DU – Tên khoa học: Fructus Corni. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây sơn thù Cornus Offcinalis Sieb et Zucc, thuộc họ sơn thù (Cornaceae). – Tính vị quy kinh: hơi ấm chua, sáp, quy kinh can, thận. – Tác dụng: bổ can thận, thu liễm cố sáp. – […]
XÍCH THẠCH CHI – Tên khoa học: Halloysitum Rubrum. – Dạng dùng: là khoáng vật, chủ yếu thành phần là {AL4 (Si4O10 )(OH)8 -4H2O} – Tính vị quy kinh: ấm, ngọt, sáp; quy kinh vị, kinh đại trường. – Tác dụng: sáp trường chỉ tả, thu liễm, chỉ huyết, bài nùng sinh cơ. – Chỉ […]
NHỤC ĐẬU KHẤU – Tên khoa học: Semen Myristicae. – Bộ phận dùng: nhân phơi hay sấy khô của quả cây nhục đậu khấu Myristica Fragrang Houtt; thuộc họ nhục đậu khấu Myristicae. – Tính vị quy kinh; ấm, cay; quy kinh tỳ, vị, đại trường – Tác dụng: sáp trường chỉ tả, ôn trung […]
THẠCH LỰU BÌ – Tên khoa học: Pericarpiium Granati. – Bộ phận dùng: vỏ quả phơi khô của cây thạch lựu Punica Granatum L. thuộc họ lựu (Punicaceae). – Tính vị quy kinh: ẩm, chua, sáp; quy kinh đại trường. – Tác dụng: sáp trường chỉ tả, diệt giun. – Chỉ định: + Điều trị […]
KHA TỬ – Tên khoa học: Fructus Chebulae. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây kha tử Terminalia Chebula thuộc họ bàng (Combretaceae). – Tính vị quy kinh: bình, đắng, chua, sáp; quy kinh phế, kinh đại trường – Tác dụng: sáp trường chỉ tả, liễm phế chỉ khái, lợi yết khai […]