CẨU TÍCH – Tên khoa học: Rhizoma Cibotii. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi hay sấy khô của cây cẩu tích Cibotiun Barometz (L.) J. Sm; thuộc họ lông cu ly (Dicksoniaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, ngọt; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng khứ phong thấp, bổ can thận. […]
Category Archives: BÀI VIẾT HAY
TANG KÝ SINH – Tên khoa học: Herba Taxili. – Bộ phận dùng: toàn cây phơi hay sấy khô của cây tang ký sinh Taxillus Chinensis (DC.) Danser; thuộc họ tầm gửi (Loranthaceae). – Tính vị quy kinh: bình, đắng, ngọt; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: khứ phong thấp, ích can thận, […]
NGŨ GIA BÌ – Tên khoa học: Cortex Acanthopanacis. – Bộ phận dùng: vỏ rễ cây phơi hay sấy khô của cây ngũ gia bì Acanthopanax Gracilistylus W. W. Smith; thuộc họ ngũ gia bì (Araliaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: kứ phong thấp, […]
TY QUA LẠC -Tên khoa học: Rebinervus Luffer Fructus. – Bộ phận dùng: xơ mướp già của quả cây mướp Luffa Cylindica (L.) Roem. thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh phế, kinh vị, kinh can. – Tác dụng: khứ phong thông lạc, giải độc hoá đàm. – […]
HẢI ĐÔNG BÌ – Tên khoa học: Cortex Erythrinae Orientalis. – Bộ phận dùng: lá hoặc vỏ cây phơi hay sấy khô của cây hải đông bì Erythrina Variegata L. var, orientalis (L.); thuốc họ cánh bướm – Tính vị quy kinh: bình, đắng, cay; quy kinh can – Tác dụng: khứ phong thấp, thông […]
TANG CHI – Tên khoa học: Ramulus Mori. – Bộ phận dùng: cành dâu phơi hay sấy khô của cây dâu More Morus Alba L thuộc họ dâu tằm (Moraceae). – Tính vị quy kinh: bình, đắng; quy kinh can. – Tác dụng khứ phong thông lạc, lợi quan tiết. – Chỉ định: + Chứng […]
PHÒNG KỶ – Tên khoa học: Radix Stephaniae Tetrandrae seu Aristolochiae Fangchi. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây phấn phòng kỷ Stephania Tetrandra S. Moore, thuộc họ tiết dê (Menispermaceae). Ngoài ra, còn dùng rễ cây mộc phòng kỷ Aristolochia Fangchi Y.C. Wu ex L.D. Chow et S.M.Hwang. – Tính […]
TẦN CỬU – Tên khoa học: Radix Gentianae Macrophyllae. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây tần cửu Gentiana Macrophylla Pall; thuộc họ long đởm (Gentianaceae). – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, cay; quy kinh vị, kinh can, kinh đởm. – Tác dụng: khứ phong thấp, chỉ tý thống, […]
LƯỠNG DIỆN CHÂM – Tên khoa học: Radix Zanthoxyli. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây lưỡng diện châm Zanthoxylum Nitidum (Roxb.) DC; thuộc họ cam quýt (Rutaceae). – Tính vị quy kinh: bình, cay, đắng, có độc; quy kinh can, kinh vị. – Tác dụng khứ phong thông lạc, hoạt huyết tán […]
LỘ LỘ THÔNG – Tên khoa học: Fructus Liquydambaris. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây lộ lộ thông Liquydambar Formosana Hance, thuộc họ sau sau (Hamamelidaceae). Ở Việt Nam dùng cây sau sau Liquydambar Formosana Hance, cùng họ sau sau. – Tính vị quy kinh: cay, đắng, bình; quy kinh can, […]