KIM ANH TỬ – Tên khoa học: Fructus Rosae Laevigatae. – Bộ phận dùng: quả giả hay đế hoa chín phơi khô, loại bỏ hết quả thực ở trong (vân gọi nhầm là hạt) của cây kim anh Rosa Laevigata Michxã thuộc họ hoa hồng (Rosaceae). -Tinh vị quy kinh: bình, chua, sáp; quy kinh […]
Category Archives: BÀI VIẾT HAY
SƠN THÙ DU – Tên khoa học: Ootheca Mantidis. – Bộ phận dung: tổ trứng chưa nở của con bọ ngựa Tennodera Simensia sống trên cây dâu Morus alba L, họ dâu tằm (Moraceae), thuộc họ đường lang (Mantidae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, mặn, quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: […]
SƠN THÙ DU – Tên khoa học: Fructus Corni. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây sơn thù Cornus Offcinalis Sieb et Zucc, thuộc họ sơn thù (Cornaceae). – Tính vị quy kinh: hơi ấm chua, sáp, quy kinh can, thận. – Tác dụng: bổ can thận, thu liễm cố sáp. – […]
NHỤC ĐẬU KHẤU – Tên khoa học: Semen Myristicae. – Bộ phận dùng: nhân phơi hay sấy khô của quả cây nhục đậu khấu Myristica Fragrang Houtt; thuộc họ nhục đậu khấu Myristicae. – Tính vị quy kinh; ấm, cay; quy kinh tỳ, vị, đại trường – Tác dụng: sáp trường chỉ tả, ôn trung […]
THẠCH LỰU BÌ – Tên khoa học: Pericarpiium Granati. – Bộ phận dùng: vỏ quả phơi khô của cây thạch lựu Punica Granatum L. thuộc họ lựu (Punicaceae). – Tính vị quy kinh: ẩm, chua, sáp; quy kinh đại trường. – Tác dụng: sáp trường chỉ tả, diệt giun. – Chỉ định: + Điều trị […]
KHA TỬ – Tên khoa học: Fructus Chebulae. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây kha tử Terminalia Chebula thuộc họ bàng (Combretaceae). – Tính vị quy kinh: bình, đắng, chua, sáp; quy kinh phế, kinh đại trường – Tác dụng: sáp trường chỉ tả, liễm phế chỉ khái, lợi yết khai […]
ANH TÚC XÁC (cù túc xác, anh tự túc) – Tên khoa học: Pericarpium Papaveris. – Bộ phận dùng: quả thuốc phiện sau khi đã lấy hạt và nhựa của cây thuốc phiện Papaver Sonniferum Lý thuộc họ thuốc phiện (Papaveraceae). – Tính vị quy kinh: bình, chua, sáp, có độc; quy kinh phế, kinh […]
NGŨ BỘI TỬ – Tên khoa học: Galla Chinensis. – Bộ phận dùng: những túi đặc biệt do nhộng của con sâu ngũ bội tử Schlechtendalia Chinensis Bell hoặc Melaphis chinensis (Bell) Baker gây ra trên cuống lá và cành của cây muối Rhus Chinensis Mill; thuộc họ đào lộn hột (Anacardiaceae). – Tính vị […]
Ô MAI (mơ, hạnh) – Tên khoa học: Fructus Mune, – Bộ phận dùng: quả chín qua chế biến và sấy khô của cây mơ Prunus Mune (Sieh.) Sieh, et Zucc; thuộc họ hoa hồng (Rosaceae) – Tính: bình, chua, sáp; quy kinh can, kinh phế, kinh tỳ, kinh đại trường – Tác dụng: liễm […]
NGŨ VỊ TỬ – Tên khoa học: Fructus Schisandrae Chinensis. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây ngũ vị Schisandrae Chinensis SchlSao (Turiz) Baill; thuộc họ ngũ vị (Schisandraceae). – Tính vị quy kinh: ấm, chua, ngọt; quy kinh phế, kinh tâm, kinh thận – Tác dụng: liễm phế, tư thận, sinh […]