UY LINH TIÊN (CÂY KIẾN CÒ) – Tên khoa học: Radix Clematidis. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây uy linh tiên Clematis Chinensis Osbeck; thuộc họ mao lương (Ranunculaceae). – Việt Nam dùng rễ cây kiến cò (gọi là nam uy linh tiên) Rhinacanthus Nasuta L, thuộc họ ô rô […]
Category Archives: Đông dược thiết yếu
ĐỘC HOẠT – Tên khoa học: Radix Angelicae Pubescentis. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây độc hoạt Angelica Maxim; thuộc họ hoa tán (Umbelliferae). . -Tính vị quy kinh: hơi ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh bàng quang. – Tác dụng: khứ phong thấp, chỉ thống, giải biểu. – […]
BA ĐẬU – Tên khoa học: Fructus Crotonis – Bộ phận dùng: hạt phơi sấy khô( hạt khi ép hết dầu thì gọi là ba đậu sương) của cây ba đậu. – Tính vị quy kinh: nóng, cay, có độc; quy kinh vị, kinh đại trường, kinh phế. – Tác dụng: tiêu tích, trục thủy, […]
KHIÊN NGƯU TỬ – Tên khoa học: Semen Pharbitidis – Bộ phận dùng: hạt phơi khô cây khiên ngưu tử – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, có độc, quy kinh phế, kinh thận, kinh đại trường. – Tác dụng: tả hạ trục thủy, khứ tích, sát trùng. – Chỉ định: + Chứng phù thũng, […]
NGUYÊN HOA – Tên khoa học: Flos Genkwa. -Bộ phận dùng: hoa phơi hay sấy khô của cây nguyên hoa Daphne Genkwa Sieb, et Zuce; thuộc họ trầm (Thymeleaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng, có độc; quy kinh phế, kinh thận, kinh đại trường. – Tác dụng: tả thủy trục ẩn, khứ […]
ĐẠI KÍCH -Tên khoa học: Radix Euphorbiae Pekinensis. – Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây đại kích Euphorbia Pekinensis Rupr; thuộc họ thầu dầu (Euphorblaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, cay, có độc; quy kinh phế, kinh thận, kinh đại trường. – Tác dụng: tả thủy trục ẩm, tiêu […]
CAM TOẠI – Tên khoa học: Radix Kansui. – Bộ phận dùng: rễ của cây cam toại Euphorbia Kansui T.N.Liou ex TP.Wang, thuộc họ thầu dầu (Euphorblaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, có độc; quy kinh tỳ, kinh thận, kinh đại trường. – Tác dụng: tả thủy trục ẩm, tiêu thũng tán kết. […]
UẤT QUÝ NHÂN – Tên khoa học: Semen Pruni. – Bộ phận dùng: hạt quả chín cây uất quý Prunus Japonica Thumb; thuộc họ hoa hồng (Rotaeceae). – Tính vị quy kinh: bình, cay đắng, ngọt; quy kinh đại trường, kinh tiểu trường. – Tác dụng: nhuận tràng thông tiện lợi thủy tiêu thũng. – […]
HỎA MA NHÂN Hoả ma nhân (gai dầu, sơn ty miêu, tỏa ma tử…) – Tên khoa học: Fructus Cannabis. – Bộ phận dùng: quả phơi hay sấy khô của cây gai dầu Cannabis Sativa L; thuộc họ gai mèo (Cannabinaceae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh tỳ, kinh đại trường. – […]
LÔ HỘI (lưỡi hổ) – Tên khoa học: Aloe. – Bộ phận dùng: dịch cô đặc của lá cây lô hội Aloe Barbadensis Miller; thuộc họ hành tỏi (Liliaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng; quy kinh can, kinh đại trường. – Tác dụng: tả hạ thanh can, sát trùng (diệt ký sinh trùng […]