KHOẢN ĐÔNG HOA – Bộ phận dùng: hoa phơi khô của cây khoản đông: thuộc họ cúc. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, hơi đắng; quy kinh phế. – Tác dụng: nhuận phế, chỉ khái, hóa đàm. – Chỉ định: + Điều trị các loại khái thấu: công dụng của khoản đông hoa giống […]
Category Archives: THUỐC ĐÔNG Y
TỬ UYỂN – Bộ phận dùng: rễ và thân phơi khô của cây tử uyển: thuộc họ cúc. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, ngọt, đắng; quy kinh phế. – Tác dụng: nhuận phế, hóa đàm, chỉ khái. – Chỉ định: + Điều trị ho khạc đờm thì bất luận là bệnh mới hay […]
BÁCH BỘ – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây bách bộ; thuộc họ bách bộ. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, ngọt, đắng; quy kinh phế. – Tác dụng: nhuận phế chỉ khái, sát trùng (diệt giun). – Chỉ định: + Điều trị phong hàn khái thấu thường dùng với kinh giới, […]
TÔ TỬ – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây tía tô; thuộc họ hoa môi. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh phế, kinh đại trường. – Tác dụng: giáng khí hoá đàm, chỉ khái bình suyễn, nhuận tràng thông tiện. – Chỉ định: + Điều trị phế ủng khí […]
KHỔ HẠNH NHÂN – Bộ phận dùng: hạt khô của cây mơ; thuộc họ hoa hồng. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, đắng, hơi độc; quy kinh phế, kinh đại trường – Tác dụng: chỉ khái bình suyễn, nhuận tràng thông tiện. – Chỉ định: + Điều trị phong hàn gây khó thở thì […]
BÀNG ĐẠI HẢI Bàng đại hải (lười ươi, bàng đại hải, đại phát) – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây bàng đại hải: thuộc họ trôm. – Tính vị quy kinh: ngọt, lạnh; quy kinh phế, kinh đại trường. – Tác dụng thanh phế hóa đàm, lợi yết khai âm, nhuận tràng […]
HẢI CÁP XÁC – Bộ phận dùng: vỏ hến phơi khô hoặc nung qua lửa của con hến Meretrix Meretrix Linnaeus, hoặc con hến Cyclina Sinensis Gmelin; thuộc loài động vật nhuyễn thể. – Tính vị quy kinh: lạnh, mặn; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh phế hóa đàm, nhuyễn kiên tán […]
CÔN BỐ – Bộ phận dùng: toàn cây phơi khô của cây tảo dẹt Laminaria Japonica Aresch hoặc cây tảo Ecklonia kuorme Okam; thuộc họ côn bố. – Tính vị quy kinh: lạnh, mặn; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: tiêu đàm nhuyễn kiên, lợi niệu tiêu thũng. – Chỉ định: giống như […]
HẢI TẢO Hải tảo (rong biển, rau mã vĩ) – Bộ phận dùng toàn cây phơi khô của cây tảo; thuộc họ rong mơ. – Tính vị quy kinh: lạnh, mặn; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: tiêu đàm nhuyễn kiên, lợi niệu tiêu thũng. – Chỉ định: + Điều trị bướu cổ […]
THIÊN TRÚC HOÀNG Thiên trúc hoàng (trúc cao, trúc hoàng phấn) – Bộ phận dùng: cặn đọng ở đốt của cây nứa; thuộc họ lúa. – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: thanh nhiệt hoá đàm, thanh tâm định kinh. – Chỉ định: + Điều trị trẻ […]