THẦN KHÚC – Tên khoa học: Massa Medicata Fermentata. – Cách chế: được tạo nên từ nhiều loại thuốc phối hợp với bột mỳ hoặc bột gạo gây mốc rồi phơi khô. – Công thức chế biến không thống nhất. Ở Việt Nam dùng thanh cao, hương phụ, cây ké đầu ngựa, sơn tra, ô […]
Category Archives: Thuốc Nam và king nghiệm dùng
SƠN TRA – Tên khoa học: Fructus Crataegi. – Bộ phận dùng: quả chín thái mỏng sấy khô của cây sơn tra Crataegus Pinnatifida Bge. var. major N.E.Br; thuộc họ hoa hồng (Rosaceae). – Tính vị quy kinh: hơi ấm, chua, ngọt; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh can. – Tác dụng: tiêu thực hóa […]
ĐẠI PHÚC BÌ – Tên khoa học: Pericarpium Arecae. – Bộ phận dùng: phần vỏ ngoài và vỏ giữa của quả cau phơi khô của cây cau; thuộc họ cau dừa. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, cay; quy kinh tỳ, vị, đại trường, tiểu trường. – Tác dụng: hành khí đạo trê, lợi […]
GIỚI BẠCH – Tên khoa học: Bulbus Allii Macrostemonis. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây giới bạch; thuộc họ hành tỏi. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh phế, vị, đại trường. – Tác dụng: thông dương tán kết, hành khí đạo trệ. – Chỉ định: + Điều […]
PHẬT THỦ – Tên khoa học: Fructus Citri Sarcodactylis – Bộ phận dùng: quả phơi khô của cây phật thủ; thuộc họ cam quýt. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, phế, tỳ, vị. – Tác dụng: sơ can giải uất, lý khi hoà trung, táo thấp hoá đàm. – Chỉ […]
LỆ CH HẠCH – Tên khoa học: Sêmn Litchi. – Bộ phận dùng: hạt quả vải phơi hay sấy khô của cây vải; thuộc họ bồ hòn. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, hơi đắng; quy kinh can, vị. – Tác dụng: hành khí tán kết, tán hàn chỉ thống. – Chỉ định: + […]
Ô DƯỢC – Tên khoa học: Radix Linderae. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây ô dược; thuộc họ long não. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh phế, tỳ, thận, bàng quang. – Tác dụng: hành khí chỉ thống, ôn thận tán hàn. – Chỉ định: + Điều trị hàn […]
XUYÊN LUYỆN TỬ – Tên khoa học: Fructus Toosendan. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây xuyên luyện; thuộc họ xoan. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, có độc; quy kinh can, vị, tiểu trường, bàng quang. – Tác dụng: hành khí chỉ thống, sát trùng trị tiên (diệt giun, trị […]
HƯƠNG PHỤ – Tên khoa học: Rhizoma Cyperi. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô hay qua bào chế của cây cỏ gấu; thuộc họ cói. – Tính vị quy kinh: bình, hơi đắng, hơi ngọt, cay; quy kinh can, kinh tỳ, kinh tam tiêu. – Tác dụng: sơ can lý khí, điều kinh […]
ĐÀN HƯƠNG – Tên khoa học: Lignum Santali Albi. – Bộ phận dùng: thân gỗ hoặc lá phơi khô của cây đàn hương; thuộc họ đàn hương. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh phế. – Tác dụng: hành khí chỉ thống, tán hàn điều chung. – Chỉ định: […]