Category Archives: Thuốc Nam và king nghiệm dùng

THẠCH VĨ

THẠCH VĨ Thạch vĩ (kim tinh thảo, thạch lan) – Bộ phận dùng: lá phơi khô của cây lô sơn thạch vĩ; thuộc họ dương xỉ. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, ngọt; quy kinh phế, kinh bàng quang. – Tác dụng: lợi niệu thông lâm, thanh phế chỉ khái. – Chỉ định: […]

BIỂN SÚC

BIỂN SÚC Biển súc (cây rau đắng, cây xương cá) – Bộ phận dùng: toàn cây phơi hay sấy khô của cây biển súc; thuộc họ rau răm. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng; quy kinh bàng quang. – Tác dụng: lợi niệu thông lâm, diệt giun giảm ngứa. – Chỉ định: + […]

CÙ MẠCH

CÙ MẠCH – Bộ phận dùng; toàn bộ hoa hạt và lá phơi khô của cây cù mạch, thuộc họ cẩm chướng. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng; quy kinh tâm, kinh tiểu trường, kinh bàng quang. – Tác dụng: lợi niệu thông lâm, hoạt huyết thông kinh. – Chỉ định: + Chứng thấp […]

THÔNG THẢO

THÔNG THẢO – Bộ phận dùng: lõi thân cây phơi khô của cây thông thảo; thuộc họ ngũ gia bì. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, ngọt, nhạt; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt lợi thấp, thông khí hạ nhũ. – Chỉ định: + Chứng thấp nhiệt gây tiểu tiện […]

HOẠT THẠCH

HOẠT THẠCH – Thành phần: đây là một loại chất khoáng [Mg3.(Si4O10).(OH2)]9. – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt, nhạt; quy kinh vị, kinh bàng quang. – Tác dụng: lợi niệu thông lâm, thanh giải thử nhiệt, khứ thấp liễm sang. – Chỉ định: + Chứng nhiệt lâm, thạch lâm gây tiểu tiện bí thì […]

XA TIỀN TỬ

XA TIỀN TỬ – Bộ phận dùng: hạt của cây mã đề phơi hay sấy khô; thuộc họ mã đề . – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh can, kinh thận, kinh phế. – Tác dụng: lợi niệu thông lâm, thẩm thấp chỉ tả, thanh can minh mục, thanh phế hoá đàm. – […]

TỀ THÁI

TỀ THÁI – Bộ phận dùng: toàn cây tề thái phơi hay sấy khó; thuộc họ chữ thập. – Tính vị quy kinh mát, ngọt; quy kinh cạn, vị. – Tác dụng: thanh nhiệt lợi thủy, lương huyết, chỉ huyết. – Chỉ định: + Chứng thủy thũng, tiết tả, lỵ tật thì thường dùng với […]

HỒ LÔ

HỒ LÔ – Bộ phận dùng: vỏ quả phơi hay sấy khô của cây hồ lô; thuộc họ hồ lô (bầu bí). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh phế, kinh tiểu trường, – Tác dụng: lợi niệu tiêu thũng. – Chỉ định: điều trị phù mặt, dịch trong ổ bụng, tràn dịch […]

NGỌC MỄ TU

NGỌC MỄ TU – Bộ phận dùng: vòi và núm phơi khô của hoa cây ngô; thuộc họ lúa. – Tính vị quy kinh: ngọt, bình; quy kinh bàng quang, kinh can, kinh đởm. – Tác dụng: lợi niệu tiêu thũng, lợi thấp thoái hoàng. – Chỉ định: + Chứng thủy thấp, tiểu tiện bất […]

ĐÔNG QUA BÌ

ĐÔNG QUA BÌ – Bộ phận dùng: vỏ quả phơi khô của cây đông qua, thuộc họ bầu bí. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, ngọt; quy kinh phế, kinh tiểu trường. – Tác dụng: lợi niệu tiêu thũng. – Chỉ định: điều trị thuỷ thũng, tiểu tiện bất lợi thường dùng với bạch […]