ĐẲNG SÂM – Tên khoa học: Radix Codonopsis – Bộ phận dùng: rễ phơi khô cây đảng sâm, thuộc họ hoa chuông -Tính vị quy kinh: bình, ngọt, quy kinh tỳ, phế -Tác dụng: ích khí, sinh tân, dưỡng huyết. -Chỉ định: + Điều trị trung khí bất túc gây nên mệt mỏi, ăn ít, […]
Author Archives: TV C
NHÂN SÂM – Tên khoa học: radix ginseng -Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây nhân sâm Panax Ginseng C.A.Mey; thuộc họ ngũ gia bì – Tính vị quy kinh: hơi ấm, ngọt, hơi đắng; quy kinh tâm, phế, tỳ. – Tác dụng: đại bổ nguyên khí, bổ tỳ ích phế, sinh […]
XẠ HƯƠNG – Tên khoa học: Moschus. – Bộ phận dùng: chất đặc lổn nhổn ở hạch sát dương vật của con cầy hương Moschus Berezovskii Flenov; thuộc họ hươu xạ (Moschidae). – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh tâm, kinh tỳ. – Tác dụng: khai khiếu tỉnh thần, hoạt huyết thống kinh, […]
CƯƠNG TÀM – Bộ phận dùng: cả con tằm Bombyx Mori Linnaeus bị bệnh chết do trùng Batrytis Bassiana Bals gây ra; thuộc họ tằm vôi. – Tính vị quy kinh: bình, mặn, cay; quy kinh can, kinh phế. – Tác dụng: tức phong chỉ kinh, khứ phong chỉ thống, hóa đàm tán kết. – […]
NGÔ CÔNG – Bộ phận dùng: xác phơi khô của con rết; thuộc họ rết. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; có độc; quy kinh can. – Tác dụng: tức phong chỉ kinh, công độc tán kết, thông lạc chỉ thống. – Chỉ định: chỉ định điều trị của vị thuốc ngô công giống […]
TOÀN YẾT (bọ cạp, toàn trùng) – Bộ phận dùng: toàn bộ con bọ cạp, qua bào chế mới sử dụng; thuộc họ bò cạp. – Tính vị quy kinh: bình, cay, có độc; quy kinh can. – Tác dụng: tức phong chỉ kinh, công độc tán kết, thông lạc chỉ thống. – Chỉ định: + […]
ĐỊA LONG Địa long (khâu dẫn, giun đất) – Bộ phận dùng: toàn bộ con giun, mổ bỏ ruột sấy khô, thuộc họ cự dẫn. – Tính vị quy kinh: lạnh, mặn; quy kinh can, kinh tỳ, kinh bàng quang. – Tác dụng thanh nhiệt tức phong, thông lạc, bình suyễn, lợi niệu. – Chỉ […]
THIÊN MA – Bộ phận dùng; thân rễ phơi khô của cây thiên ma; thuộc họ lan. – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh can. – Tác dụng: tức phong chỉ kinh, bình ức can dương, khứ phong thông lạc. – Chỉ định: + Điều trị chứng can phong nội động, không phân […]
CÂU ĐẰNG – Bộ phận dùng: mẩu thân có gai của dây câu đằng; thuộc họ cà phê. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, ngọt; quy kinh can, kinh tâm Tác dụng: tức phong chỉ kinh, thanh nhiệt bình can. – Chỉ định: + Điều trị trẻ em bị kinh phong gây sốt cao, […]
NGƯU HOÀNG – Bộ phận dùng: sạn sỏi mật của con bò, hoặc của con trâu, thuộc họ trâu bò (họ sừng rỗng). – Tính vị quy kinh: mát, đắng; quy kinh can, kinh tâm. – Tác dụng: tức phong chỉ kinh, hóa đàm khai khiếu, thanh nhiệt giải độc. – Chỉ định: + Điều […]