NGÔ THÙ DU – Tên khoa học: Fructus Evodiae, – Bộ phận dùng: quả phơi chín khô của cây ngô thù du Evodia Rutaecarpa Juss.) Benth; thuộc họ cam quýt (Rotaceae). -Tính vị quy kinh: nóng, cay, đắng; có độc; quy kinh can, kinh tỳ, kinh vị, kinh thận. – Tác dụng: tán hàn chỉ […]
Author Archives: TV C
NHỤC QUẾ – Tên khoa học: Cortex Cinamomi. – Bộ phận dùng: vỏ thân cây quế Cinnamomum Cassia Presl, hay cây Cinnamomum Loureirii Nees; thuộc họ long não (Lauraceae). – Tính vị quy kinh: nóng, cay, ngọt; quy các kinh: tỳ, thận, tâm, can. – Tác dụng: bổ hoả trợ dương, tán hàn, chỉ thống, […]
CAN KHƯƠNG – Tên khoa học: Rhizoma Zingiberis. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi hay sấy khô của cây gừng Zingiber Officinale Rosc; thuộc họ gừng (Zingiberaceae). – Tính vị quy kinh: nóng, cay; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh tâm, kinh phế. – Tác dụng: ôn trung tán hàn, hồi dương thông mạch, […]
PHỤ TỬ CHẾ – Tên khoa học: Radix Aconiti Lateralis Preparat. – Bộ phận dùng: rễ, củ con của cây ô đầu Aconitum Carmichaeli Debx; ra thuộc họ mao lương (Ranunculaceae). Phụ tử sau khi được bào chế gọi là phụ tử chế, thuộc nhóm thuốc giảm độc B. -Tính vi quy kinh: rất nóng, […]
ĐỊA NHĨ THẢO Địa nhĩ thảo (nọc sởi, điền cơ hoàng) – Bộ phận dùng: toàn cây địa nhĩ thảo, thuộc họ ban. – Tính vị quy kinh: bình, đắng; quy kinh can, kinh đởm. – Tác dụng lợi thấp thoái hoàng, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết tiêu thũng. – Chỉ định: + Điều […]
TÍCH TUYẾT THẢO (còn gọi là rau má) – Bộ phận dùng toàn bộ cây tích tuyết thảo; thuộc họ hoa tán. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, cay; quy kinh can, kinh tỳ, kinh thận. – Tác dụng thanh nhiệt lợi thấp, giải độc tiêu thũng. – Chỉ định: + Điều trị chứng […]
HỔ TRƯỢNG Hổ trượng (cốt khí củ, hoạt huyết đan) – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây cốt khí; thuộc họ rau răm. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng; quy kinh can, kinh đởm, kinh phế. – Tác dụng: lợi đởm thoái hoàng, thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết khứ ít, […]
KIM TIỀN THẢO Kim tiền thảo (mắt trâu, đồng tiền lông, vảy rồng) – Bộ phận dùng: toàn cây sấy khô của cây kim tiểu thảo; thuộc họ cánh bướm. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, ngọt, nhạt; quy kinh can, kinh đởm , kinh thận, kinh bàng quang. – Tác dụng: trừ […]
NHÂN TRẦN – Bộ phận dùng: toàn cây sấy khô của cây nhân trần cho Trung Quốc; thuộc họ cúc Việt Nam dùng cây nhân trần, thuộc họ hoa mõn chó. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh can, kinh đởm. – Tác dụng thanh lợi thấp nhiệt, […]
TỲ GIẢI Tỳ giải (tất giã, xuyên tỳ giải) – Bộ phận dùng: thân rễ sấy khô của cây tỳ giải; thuộc họ củ nâu. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, quy kinh can, kinh vị. – Tác dụng lợi thấp khử trùng, khứ phong trừ thấp. – Chỉ định: + Chứng đái […]