Category Archives: BÀI VIẾT HAY

TAM THẤT

TAM THẤT Tam thất (kim bất hoán, sâm tam thất) – Tên khoa học: Radix Notoginseng. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây tam thất Panax Notoginseng (Burk.) F. H. Chen, thuộc họ ngũ gia bì (Araliaceae). – Tính vị quy kinh: ấm, ngọt, hơi đắng; quy kinh can, kinh vị. – Tác […]

TRỮ MA CĂN

TRỮ MA CĂN (cây gai) – Tên khoa học: Radix Boehmeriae Niveae. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây gai Boehmeria Nivea (L.) Gaud; thuộc họ gai (Urticaceae). – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, an thai, giải độc. – Chỉ […]

BẠCH MAO CĂN

BẠCH MAO CĂN – Tên khoa học: Rhizoma Imperatae. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây cỏ tranh Imperata Cylindrica Beauv. var. major (Nees) C, E. Hubb; thuộc họ lúa (Gramineae). – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh phế, kinh vị, kinh bàng quang. Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, […]

TRẮC BÁCH DIỆP

TRẮC BÁCH DIỆP – Tên khoa học: Cacumen Platycladi. – Bộ phận dùng: cành và lá phơi khô của cây trắc bách Platycladus, Orientalis (L.); thuộc họ trắc bách (Cupressaceae). – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, sáp; quy kinh phế, kinh can, kinh đại trường. – Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, hoá […]

HÒE HOA

HÒE HOA – Tên khoa học: Flos Sophorae. – Bộ phận dùng: hoa chưa nở của cây hòe Sophora Japonica Ly thuộc họ cánh bướm (Papilionaceae). – Tính vị quy kinh: hơi hàn, đắng; quy kinh can, kinh đại trường. -Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, thanh can hoả. – Ứng dụng: + Điều trị […]

TIỂU KẾ

TIỂU KẾ Tiểu kế (thích nhi trà, đại tiểu kế) – Tên khoa học: Herba Cirsii. – Bộ phận dùng: toàn cây phơi khô của cây tiểu kế Cirsium Setosum (Willd) MB; thuộc họ cúc (Compositae). – Tính vị quy kinh: mát, đắng, ngọt; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: lương huyết chỉ […]

ĐẠI KẾ

ĐẠI KẾ Đại kế (ô rô, sơn ngưu bàng, dã hồng hoa ) – Tên khoa học: Herba Seu Radix Cirsii Japonici. – Bộ phận dùng: toàn cây hoặc rễ phơi khô của cây đại kế Cirsium Japonicum DC; thuộc họ cúc (Compositae). – Tính vị quy kinh: mát, đắng, ngọt; quy kinh tâm, kinh […]

ĐỊA DU

ĐỊA DU Địa du (ngọc trát) – Tên khoa học: Radix Sanguisorbae, – Bộ phận dùng: rễ phơi khô cây địa du Sanguisorba Officinalis L, thuộc họ hoa hồng (Rosaceae). – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, chua; quy kinh can, kinh vị, kinh đại trường. – Tác dụng: lương huyết chỉ huyết, giải […]

XUYÊN SƠN GIÁP

XUYÊN SƠN GIÁP – Tên khoa học: Squama Manis. – Bộ phận dùng: vảy phơi khô của con tê tê; thuộc họ tê tê. – Tính vị quy kinh: hơi hàn, mặn; quy kinh can, kinh vị. – Tác dụng: hoạt huyết tiêu trưng, thông kinh, hạ nhũ, tiêu thũng bài nùng. – Chỉ định: […]

BAN MIÊU

BAN MIÊU – Tên khoa học: Mylabris. – Bộ phận dùng: toàn thân con sâu ban miêu; đầu và chân, sao vàng tán bộ để dùng. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, rất độc; quy kinh can, thận, vị. – Chỉ định: + Điều trị chứng trưng hà, kinh bế thì thường dùng với […]