Category Archives: BÀI VIẾT HAY

MANG TRÙNG

MANG TRÙNG – Tên khoa học: Tabanus. – Bộ phận dùng: toàn bộ con mang trùng; cánh và chân sấy khô. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng; có độc; quy kinh can. – Tác dụng: phá huyết trục ứ tiêu trưng. – Chỉ định: + Điều trị các chứng trưng hà tích tụ, […]

THỦY ĐIỆT

THỦY ĐIỆT – Tên khoa học: Hirudo – Bộ phận dùng: toàn thân con đỉa sấy khô; thuộc loài động vật đốt tròn. – Tính vị quy kinh: bình, mặn, đắng; có độc; quy kinh can. – Tác dụng: phá huyết trục ứ tiêu trưng. – Chỉ định: + Điều trị chứng trưng hà tích […]

TAM LĂNG

TAM LĂNG – Tên khoa học: Rhizoma Sparganii. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây tam lăng; thuộc họ hắc tam lăng. – Tính vị quy kinh: bình, đắng, cay; quy kinh can, tỳ. – Tác dụng: phá huyết hành khí tiêu tích chỉ thống. – Chỉ định: chỉ định điều trị […]

NGA TRUẬT

NGA TRUẬT – Tên khoa học: Rhizoma Curcumae – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây nghệ đen; thuộc họ gừng. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh tỳ. – Tác dụng: phá huyết hành khí, tiêu tích chỉ thống. – Chỉ định: + Điều trị khí trệ […]

NHỊ TRÀ

NHỊ TRÀ – Tên khoa học: Catechu. – Bộ phận dùng: là cành bỏ vỏ, nấu thành cao của cây nhi trà; thuộc họ cánh bướm. Chưa phát hiện thấy câu này ở việt nam. – Tính vị quy kinh: mát, đắng, sáp; quy kinh tâm, phế. – Tác dụng: hoạt huyết trị thương, chỉ […]

HUYẾT KIỆT

HUYẾT KIỆT – Tên khoa học: Sanguis Draxonis – Bộ phận dùng: nhựa khô phủ trên bề mặt quả của cây mây song; thuộc họ dừa. – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, mặn; quy kinh tâm, can. – Tác dụng: hoạt huyết trị thương, chỉ huyết sinh cơ. – Chỉ định: + Điều trị […]

MÃ TIỀN TỬ

MÃ TIỀN TỬ – Tên khoa học: Semen Strychni. – Bộ phận dùng: hạt mã tiền ngâm trong nước vo gạo 1 ngày, bóc bỏ vỏ, sấy khô của cây mã tiền; thuộc họ mã tiền. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng; rất độc; quy kinh can, kinh tỳ. – Tác dụng: tán tiết […]

CỐT TOÁI BỔ

CỐT TOÁI BỔ – Tên khoa học: Rhizoma Drynariae. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây cốt toái bổ; thuộc họ dương xỉ. – Tính vị quy kinh: ấm, đắng; quy kinh can, thận. – Tác dụng: hoạt huyết tục cân, bổ thận cường cốt. – Chỉ định: + Điều trị chấn […]

TÔ MỘC

TÔ MỘC – Tên khoa học: Lignum Sappan. – Bộ phận dùng: thân gỗ phơi khô của cây tô mộc; thuộc họ vang. – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, mặn, cay; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: hoạt huyết trị thương, khứ ứ thông kinh. – Chỉ định: + Điều trị chấn […]

VƯƠNG BẤT LƯU HÀNH

VƯƠNG BẤT LƯU HÀNH – Tên khoa học: Semen Vaccariae. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô bỏ hạt của cây vương bất lưu hành; thuộc họ cẩm chướng. Ở việt nam dùng quả cây trâu cổ; họ dâu tằm. – Tính vị quy kinh: bình, đắng; quy kinh can vị. – Tác dụng: […]