MỘT DƯỢC – Tên khoa học: Myrrha – Bộ phần dùng: chất gôm nhựa trích từ cây một dược Commiphra Myrrha Engl; thuộc học trám – Tính vị quy kinh: bình, đắng, cay; quy kinh tâm, kinh tỳ, kinh can. – Tác dụng: hoạt huyết chỉ thống, tiêu thũng sinh cơ. – Chỉ định: + […]
Category Archives: Thuốc Nam và king nghiệm dùng
NHŨ HƯƠNG – Tên khoa học: Olibanum – Bộ phận dùng: chất nhựa dầu lấy ở cây nhũ hương Boswellia Carterii Birdw; thuộc họ trám. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh tỳ, kinh tâm. – Tác dụng: hoạt huyết hành khí chỉ thống, tiêu thung sinh cơ. – Chỉ […]
KHƯƠNG HOÀNG – Tên khoa học: Radix Curcumae Longae – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây nghệ Curcuma Longa L; thuộc họ gừng – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh tỳ. – Tác dụng: hoạt huyết, hành khí, thông kinh chỉ thống. – Chỉ định: + Điều trị […]
UẤT KIM – Tên khoa học: Radix Curcumae – Bộ phận dùng: rễ củ phơi khô của cây nghệ Curcuma Wenyjin Y.H.Chen et C.Ling; thuộc họ gừng. – Tính vị quy kinh: cay, đắng, lạnh; quy kinh can, kinh đởm, kinh tâm. – Tác dụng: hoạt huyết, hành khí, chỉ thống, giải uất, thanh tâm, […]
HUYỀN HỒ Diên hồ sách (huyền hồ sách, nguyên hồ) – Tên khoa học: rhizoma corydalis. – Bộ phận dùng: thân rể của cây diên hồ sách corydalis yanhusuo W.T Wang; thuộc họ thuốc phiện. – Tính vị quy kinh: ấm, cay đắng; quy kinh can, kinh tâm, kinh tỳ. – Tác dụng: hoạt huyết, […]
XUYÊN KHUNG – Tên khoa học: rhizoma chuanxiong. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây xuyên khung ligusticum chuanxiong hort; thuộc họ hoa tán. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh can, kinh đởm, kinh tâm bào. – Tác dụng: hoạt huyết hành khí, khứ phong chỉ thống. – Chỉ […]
KÊ NỘI KIM – Tên khoa học: Endothelium Corneum Gigeriae Galli. – Bộ phận dùng: màng trong mề gà sấy khô của con gà Gallus Gallus Domesticus Brisson, thuộc họ trĩ (Phasianidae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh tiểu trường, kinh bàng quang. – Tác dụng: tiêu thực […]
LAI PHỤC TỬ (LA BẠC TỬ) – Tên khoa học: Semen Raphani. – Bộ phận dùng: hạt phơi khô của cây cải củ Raphanus Sativus L, thuộc họ chữ thập (Cruciferae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, cay; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh phế. – Tác dụng: tiêu thực trừ trướng, giáng khí […]
CỐC NHA – Tên khoa học: Fructus Setariae Germinatus. – Bộ phận dùng: mâm phơi khô của cây thóc tẻ Setaria Italica (L.) Beauty thuộc họ lúa (Gramineae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh tỳ, kinh vị – Tác dụng: tiêu thực kiện vị. – Chỉ định: + Điều trị thực trệ […]
MẠCH NHA – Tên khoa học: Fructus Hordei Germinatus.. – Bộ phận dùng: mầm sấy khô của cây lúa mạch Hordeum Vulgare L; thuộc họ lúa (Gramineae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh can. -Tác dụng: tiêu thực kiện vị, hồi nhũ tiêu trướng. – Chỉ định: + […]