Category Archives: BÀI VIẾT HAY

XUYÊN BỐI MẪU

XUYÊN BỐI MẪU – Bộ phận dùng: tép dò phơi khô của cây bối mẫu; thuộc họ hành tỏi. – Tác dụng: thanh nhiệt hoá đàm, tuyên phế chỉ khái, tán kết tiêu thũng – Chỉ định: + Điều trị hư lao phế khái, âm hư gây ho có đờm lâu ngày thì thường dùng […]

CÁT CÁNH

CÁT CÁNH – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây cát cánh; thuộc họ hoa chuông. – Tính vị quy kinh: bình, đắng, cay; quy kinh phế. – Tác dụng: tuyên phế khứ đàm, lợi yết bài nùng. – Chỉ định: + Điều trị ho do phong hàn thì thường phối hợp với tử […]

TIỀN HỒ

TIỀN HỒ Tiền hồ (quy nam, thổ đương quy) – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây tiền hồ; thuộc họ hoa tán. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, cay; quy kinh phế. – Tác dụng: giáng khí hoá đàm, tuyên tán phong nhiệt. – Chỉ định: + Điều trị chứng hen […]

TẠO GIÁC

TẠO GIÁC – Bộ phận dùng: quả của cây bồ kết, dùng sống hoặc đốt thành than tán nhỏ để dùng; thuộc họ vang. – Tính vị quy kinh: ấm, mặn, cay, có độc; quy kinh phế, kinh đại trường. – Tác dụng: khứ đàm, khai khiếu thông bế, khứ phong, sát trùng. – Vận […]

BẠCH TIỀN

BẠCH TIỀN – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây bạch tiền; thuộc họ thiên lý. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, cay, đắng; quy kinh phế. – Tác dụng: giáng khí hoá đàm. – Chỉ định + Điều trị ho đờm nhiều, tức ngực, khó thở (không cần phân biệt thuộc […]

BẠCH GIỚI TỬ

BẠCH GIỚI TỬ – Bộ phận dùng: hạt quả chín phơi khô của cây giới tử, thuộc họ chữ thập. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng ôn phế hóa đàm, lợi khí tán kết. – Chỉ định: + Điều trị hàn đàm trệ tắc ở phế […]

THIÊN NAM TINH

THIÊN NAM TINH – Bộ phận dùng: thân rễ của cây thiên nam tinh; thuộc họ ráy. Một số sách cho rằng thiên nam tinh là cũng dùng thân rễ nhưng chọn củ to của cây bán hạ. – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay, có độc; quy kinh phế, kinh can, kinh tỳ. […]

BÁN HẠ

BÁN HẠ – Bộ phận dùng: thân rễ chọn củ nhỏ của cây bán hạt; thuộc họ ráy. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, có độc; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh phế. – Tác dụng: táo thấp hóa đàm, giáng nghịch chỉ ẩm, tiêu bĩ tán kết; dùng ngoài để tiêu sưng nề, […]

TÁO TÂM THỔ

TÁO TÂM THỔ Táo tâm thổ (đất lòng bếp, phục long can) – Tên khoa học: Terra Flava Usta. – Bộ phận dùng: đất lấy ở lòng bếp do đun nhiều mà có; bên ngoài đất màu đỏ, bên trong có màu vàng. – Tính vị quy kinh ấm, cay; quy kinh tỳ, kinh vị. […]

NGẢI DIỆP

NGẢI DIỆP – Tên khoa học: Folium Artemisiae Argyi. – Bộ phận dùng: lá phơi khô của cây ngải cứu Artemisia Argyi Lévl. Vant; thuộc họ cúc (Compositae). – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay; quy kinh can, kinh tỳ, kinh thận – Tác dụng: ôn kinh chỉ huyết, tán hàn điều kinh, an […]