KÊ HUYẾT ĐẰNG – Tên khoa học: Caulis Spatholobi. – Bộ phận dùng: thân cây phơi khô của cây kê huyết đằng Spatholobi Sargentodoxa Dunn; thuộc họ huyết đằng. – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, ngọt; quy kinh can. – Tác dụng: hành huyết bổ huyết, điều kinh, thư cân hoạt lạc. – Chỉ […]
Category Archives: BÀI VIẾT HAY
NGƯU TẤT – Tên khoa học: Radix Achytanthis Bidentatae. – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây ngưu tất Achytanthis Bidentatae BI; thuộc họ rền. – Tính vị quy kinh: bình, đắng, ngọt, chua; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: hoạt huyết thông kinh, bổ can thận, cường cân cốt, lợi niệu […]
TRẠCH LAN – Tên khoa học: Herba Lycopi. – Bộ phận dùng: toàn bộ phần trên mặt đất phơi khô của cây trạch lan; thuộc họ hoa môi. – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay; quy kinh can, kinh tỳ. – Tác dụng: hoạt huyết hoá ứ, điều kinh, lợi niệu tiêu thũng. – […]
ÍCH MẪU THẢO – Tên khoa học: Fructus Leonuri – Bộ phận dùng: toàn bộ phần trên mặt đất phơi khô của cây ích mẫu; họ hoa môi. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng, cay; quy kinh can, kinh tâm, kinh bàng quang. – Tác dụng: hoạt huyết điều kinh, lợi thuỷ tiêu […]
ĐÀO NHÂN – Tên khoa học: Semen Persicae – Bộ phận dùng: nhân hạt quả đào phơi khô của cây đào Prunus Bersica Báth; thuộc họ hoa hồng. – Tính vị quy kinh: bình, đắng, ngọt, có độc; quy kinh can tâm, kinh đại trường. – Tác dụng: hoạt huyết khứ ứ, nhuận tràng thông […]
HỒNG HOA – Tên khoa học: Flos Carthami – Bộ phận dùng: hoa phơi khô của cây hồng hoa Carthamus Tinetorius; thuộc họ cúc. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: hoạt huyết thông kinh, khứ ứ chỉ thống. – Chỉ định: + Điều trị các chứng […]
ĐAN SÂM – Tên khoa học: Radix Salviae Miltiorrhizae. – Bộ phận dùng: rễ phơi khố của cây dân sâm Salvia Miltiorrhiza Bge; thuộc họ hoa môi. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: hoạt huyết điều kinh, lương huyết tiêu ung, an thần. – Chỉ […]
MỘT DƯỢC – Tên khoa học: Myrrha – Bộ phần dùng: chất gôm nhựa trích từ cây một dược Commiphra Myrrha Engl; thuộc học trám – Tính vị quy kinh: bình, đắng, cay; quy kinh tâm, kinh tỳ, kinh can. – Tác dụng: hoạt huyết chỉ thống, tiêu thũng sinh cơ. – Chỉ định: + […]
NHŨ HƯƠNG – Tên khoa học: Olibanum – Bộ phận dùng: chất nhựa dầu lấy ở cây nhũ hương Boswellia Carterii Birdw; thuộc họ trám. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh tỳ, kinh tâm. – Tác dụng: hoạt huyết hành khí chỉ thống, tiêu thung sinh cơ. – Chỉ […]
KHƯƠNG HOÀNG – Tên khoa học: Radix Curcumae Longae – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây nghệ Curcuma Longa L; thuộc họ gừng – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh tỳ. – Tác dụng: hoạt huyết, hành khí, thông kinh chỉ thống. – Chỉ định: + Điều trị […]