Category Archives: BÀI VIẾT HAY

CHI TỬ

CHI TỬ – Tên khoa học: Fructus Gardeniae. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây dành dành (sơn chi tử). – Tính vị quy kinh: lạnh, dăng; quy kính tâm, kinh can, kính phế, kinh vị kinh tam tiêu. – Tác dụng: tả hỏa trừ phiền, thanh nhiệt lợi thấp, lương huyết […]

ĐẠM TRÚC DIỆP

ĐẠM TRÚC DIỆP – Tên khoa học: Herba Lophatheri – Bộ phận dùng: toàn cây phơi hay sấy khô của cây đạm trúc diệp Lophatherum gracile Brongn; thuộc họ lúa (Gramineae). – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt, đạm; quy kinh tâm, kinh vị, kinh tiểu trường. – Tác dụng: thanh nhiệt trừ phiền, thông […]

TRÚC DIỆP

TRÚC DIỆP – Tên khoa học: Folium Phyllostachydis Henonis. – Bộ phận dùng: lá tươi hoặc phơi khô của cây tre hoặc cây vầu, thuộc họ lúa. – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt, cay, đạm; quy kinh tâm, kinh vị, kinh tiểu trường. – Tác dụng: thanh nhiệt trừ phiền, sinh tân lợi niệu. […]

THIÊN HOA PHẤN

THIÊN HOA PHẤN – Tên khoa học: Radix Trichosanthis. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi hay sấy khô của cây qua lâu Trichosanthes Kirilowii Maxim; thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae). – Tính vị quy kinh: hơi hàn, ngọt, hơi đắng; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt sinh tân, nhuận phế […]

LÔ CĂN

LÔ CĂN – Tên khoa học: Rhizoma Phragmitis. – Bộ phận dùng thân rễ phơi hay sấy khô của cây là căn Phragmites communis (L.) Trin; thuộc họ hòa thảo (họ lúa, Gramineae). – Tính vị quy kinh: hàn, ngọt; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt sinh tân, trừ phiền chỉ […]

TRI MẪU

TRI MẪU – Tên khoa học: Rhizoma Anemarrhenae – Bộ phận dùng thân rễ phơi hay sấy khô của cây tri mẫu Anemarrhena haphodilenda Ber, thuộc họ hành tỏi (Liliaceae), – Tính vị quy kinh: lạnh, đồng, nuột; quy kinh phố, kinh vị, kinh thận Tác dụng thanh nhiệt tả hoả, tư âm nhuận táo. […]

THẠCH CAO

THẠCH CAO – Dạng dùng: đây là một loại khoáng chất. Cách dùng rửa sạch, tán nhỏ uống hoặc sắc uống. Khi nung lên thì không được uống mà chỉ được dùng ngoài. – Tính vị quy kinh: rất lạnh (đại hàn), cay, ngọt; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt tả […]

Ô TẶC CỐT

Ô TẶC CỐT (mai mực, ô tặc cốt) – Tên khoa học: Endoconcha Sepiae. – Bộ phận dùng: mai con mực : Sepiella Maindroni de Rochebrune (hoặc Esculenta Hoyle); thuộc họ cá mực (Sepiidae). – Tính vị quy kinh: hơi ấm, mặn, sáp; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: cố tinh chỉ đới, […]

KHIẾM THỰC

KHIẾM THỰC – Tên khoa học: Semen Euryales. – Bộ phận dùng: hạt phơi khô của cây khiếm thực Euryale Fanny thuộc họ súng (Nymphaeaceae). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, sáp; quy kinh tỳ, kinh thận – Tác dụng: ích thận cố tinh, kiện tỳ chỉ tả, trừ thấp chỉ đới. – Chỉ […]

LIÊN TỬ

LIÊN TỬ – Tên khoa học: Semen Nelumbinis. – Bộ phận dùng hạt sen bỏ mầm bên trong rồi phơi khô của cây sen Nelumbo Nucifera Gaertn; thuộc ho sen (Nelumbonaceae ) – Tính vị quy kính: bình, ngọt, sáp; quy kinh tỳ, kinh thận, kinh tâm. – Tác dụng: ích thận cố tinh, bổ […]