DI ĐƯỜNG ( mạch nha, kẹo mạ) -Dạng dùng: là chất đường do tác dụng của men trong hạt thóc nẩy mầm trên tinh bột gạo nếp, gạo tẻ hay một loại ngũ cốc nào khác rồi cô đặc lại. -Tính vị quy kinh: ấm ngọt, Quy kinh phế, tỳ, vị -Tác dụng: bổ trung […]
Category Archives: THUỐC ĐÔNG Y
MẬT ONG -Dạng dùng: dùng mật loài ong Apis Cerana Fbricius. -Tính vị quy kinh: bình, ngọt, quy kinh phế, tỳ, địa trường. -Tác dụng: bổ trung, hoãn cấp, nhuận táo, giải độc. -Chỉ định: +Điều trị đau bụng hư chứng thì thường dùng cùng với bạch thược, cam thảo. +Điều trị ho khan do […]
ĐẠI TÁO – Bộ phận dùng: quả chín phơi sấy khô của cây táo, thuộc họ táo. -Tính vị quy kinh: ấm ngọt, quy kinh tỳ, vị -Tác dụng: bổ trung ích khí dưỡng huyết an thần, hòa hoãn tính dược. -Chỉ định: +Điều trị chứng tỳ hư gây ăn ít, đại tiện lỏng nát, […]
CAM THẢO – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây cam thảo thuộc họ cánh bướm. -Tính vị quy kinh: bình, ngọt, quy kinh tâm, phế, tỳ, vị. -Tác dụng: ích khí bổ trung, thanh nhiệt giải độc, khứ đàm chỉ khái, hoãn cấp chỉ thống, điều hòa vị thuốc. -Chỉ định: +Điều trị […]
BẠCH BIỂN ĐẬU – Bộ phận dùng: hạt phơi khô của cây bạch biển đậu, thuộc họ cánh bướm. -Tính vị quy kinh: hơi ấm, ngọt, quy kinh tỳ, vị. – Tác dụng: kiện tỳ, hóa thấp, tiêu thử. -Chỉ định: + Điều trị chứng tỳ hư thấp thịnh, vận hóa thất thường gây ăn […]
HOÀI SƠN – Bộ phận dùng: Thân rễ củ cây hoài sơn, thuộc họ củ nâu. – Tính vị quy kinh: bình ngọt, quy kinh phế , tỳ, thận. – Tác dụng: ích khí dưỡng ẩm, bổ tỳ phế thận, cố tinh – chỉ đới. – Chỉ định: + Điều trị chứng tỳ hư gây […]
BẠCH TRUẬT – Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô của cây bạch truật, thuộc họ cúc. -Tính vị quy kinh: ấm đắng ngọt; quy kinh tỳ, vị. -Tác dụng: bổ khí kiện tỳ, táo thấp lợi thủy, cầm mồ hôi, an thần. -Chỉ định: + Điều trị tỳ vị khí hư, vận hóa vô […]
HOÀNG KỲ -Tên khoa học: Radix Astragali. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, ngọt, quy kinh tỳ, phế. – Tác dụng: bổ khí thăng dương, ích vệ cố biểu, lợi niệu tiêu thũng, thác sang sinh cơ. -Chỉ định: + Tỳ vị khí hư gây hụt hơi, ăn ít, đại tiện lỏng nát, tứ […]
THÁI TỬ SÂM – Tên khoa học: Radix Pseudostellariae – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây thái tử sâm, thuộc họ cẩm chướng. – Tính vị quy kinh: bình ngọt, hơi đắng, quy kinh tỳ, phế. – Tác dụng: bổ khí sinh tân. -Chỉ định: +Điều trị chứng tỳ khí hư nhiệt, vị […]
ĐẲNG SÂM – Tên khoa học: Radix Codonopsis – Bộ phận dùng: rễ phơi khô cây đảng sâm, thuộc họ hoa chuông -Tính vị quy kinh: bình, ngọt, quy kinh tỳ, phế -Tác dụng: ích khí, sinh tân, dưỡng huyết. -Chỉ định: + Điều trị trung khí bất túc gây nên mệt mỏi, ăn ít, […]