Category Archives: THUỐC ĐÔNG Y

TOAN TÁO NHÂN

TOAN TÁO NHÂN – Bộ phận dùng: nhân hạt táo phơi hay sấy khô của cây táo; thuộc họ táo. – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, chua; quy kinh tâm, kinh can, kinh đởm. – Tác dụng: dưỡng tâm ích can, an thần, liễm hãn. – Chỉ định: + Điều trị chứng hồi hộp, […]

NGỌC TRAI

NGỌC TRAI – Bộ phận dùng: hạt ngọc của con trai; thuộc họ Trân châu. – Tính vị quy kinh: lạnh, mặn, ngọt; quy kinh tâm, kinh can. – Tác dụng: trấn kinh an thần, minh mục, trừ màng che mắt, thu liễm sinh cơ. – Chỉ định: + Điều trị chứng hồi hộp, mất […]

LONG CỐT

LONG CỐT – Bộ phận dùng: hóa thạch của xương một số loài động vật cổ đại (voi mamut, tê giác…). – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, sáp; quy kinh tâm, kinh can, kinh thận. – Tác dụng: trấn kinh an thần, bình can tiềm dương, thu liễm cố sáp. – Chỉ định: + […]

TỪ THẠCH

TỪ THẠCH – Bộ phận dùng: một loại quặng có chứa sắt từ, thành phần chủ yếu là Fe3O4. – Dạng dùng: dạng bột mịn. – Tính vị quy kinh: lạnh, mặn; quy kinh tâm, kinh can, kinh thận. – Tác dụng: trấn kinh an thần, bình can tiềm dương, thông nhĩ, minh mục, nạp […]

CHU SA

CHU SA – Bộ phận dùng: dạng bột còn sống chưa chế qua lửa, thành phần chủ yếu là sunfua thủy ngân thiên nhiên HgS. – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt, có độc; quy kinh tâm. – Tác dụng: trấn tâm an thần, thanh nhiệt giải độc. Chỉ định: + Điều trị chứng tâm […]

BẠCH QUẢ

BẠCH QUẢ – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây bạch quả, thuộc họ bạch quả. – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, đắng, sáp, có độc; quy kinh phế. – Tác dụng: liễm phế định suyễn, chỉ trệ, sáp niệu. – Chỉ định: + Điều trị hen suyễn do phế thận lưỡng […]

ĐÌNH LỊCH TỬ

ĐÌNH LỊCH TỬ – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây đinh lịch Lepidium Apetalum wild, hay cây Descurainia Sophia (L.) Webb ex Prantl; thuộc họ chữ thập. – Tính vị quy kinh: rất lạnh, đắng cay; quy kinh phế, kinh bàng quang. – Tác dụng: tả phế bình suyễn, lợi niệu, tiêu […]

TANG BẠCH BÌ

TANG BẠCH BÌ – Bộ phận dùng: vỏ rễ cây dâu, thuộc họ dâu tằm. – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt; quy kinh phế. – Tác dụng: tả phế bình suyễn, lợi niệu, tiêu thũng. – Chỉ định: + Điều trị phế nhiệt khái suyễn thì thường dùng với địa cốt bì (như bài […]

TỲ BÀ DIỆP

TỲ BÀ DIỆP – Bộ phận dùng: lá phơi khô của cây tỳ bà; thuộc họ hoa hồng. – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, đắng; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: nhuận phế, hóa đàm, chỉ khái, giáng nghịch, chỉ ẩu. – Chỉ định: + Điều trị phế nhiệt gây ho thì […]

MÃ DÂU LINH

MÃ DÂU LINH – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô hoặc chích mật ong của cây mã dâu linh; thuộc họ mộc hương. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, hơi cay; quy kinh phế, kinh đại trường. – Tác dụng: thanh phế, hóa đàm, chỉ khái, bình suyễn. – Chỉ định: + Điều […]