Category Archives: THUỐC ĐÔNG Y

HOÀNG CẦM

HOÀNG CẦM – Tên khoa học: Radix Scutellariae. – Bộ phận dùng; rễ phơi hay sấy khô của cây hoàng cầm Scutellaria Baicalensis Georgi, thuộc họ hoa môi (Labiateae). Tính vị quy kinh: lạnh, đắng; quy kinh phế, kinh vị, kinh đởm, kinh đại trường. – Tác dụng: thanh nhiệt táo thấp, tả hỏa giải […]

QUYẾT MINH TỬ

QUYẾT MINH TỬ – Tên khoa học: Semen Cassiae. – Bộ phận dùng: hạt phơi hay sấy khô của cây thảo quyết minh Cassia tora L, thuộc họ vang (Caesalpiniaceae). – Tính vị quy kinh: hơi lạnh, ngọt, đắng, mặn; quy kinh can, kinh thận. kinh đại trưởng. – Tác dụng: thanh can minh mục, […]

HẠ KHÔ THẢO

HẠ KHÔ THẢO – Tên khoa học: Spica Prunellae. – Bộ phận dùng: hoa và quả phơi hay sấy khô của cây hạ khô thảo, thuộc họ hoa môi. – Tính vị quy kinh: lạnh, đắng, cay; quy kinh can, kinh đởm. – Tác dụng: thanh can hoả, tán uất kết. – Chỉ định: + […]

CHI TỬ

CHI TỬ – Tên khoa học: Fructus Gardeniae. – Bộ phận dùng: quả chín phơi khô của cây dành dành (sơn chi tử). – Tính vị quy kinh: lạnh, dăng; quy kính tâm, kinh can, kính phế, kinh vị kinh tam tiêu. – Tác dụng: tả hỏa trừ phiền, thanh nhiệt lợi thấp, lương huyết […]

ĐẠM TRÚC DIỆP

ĐẠM TRÚC DIỆP – Tên khoa học: Herba Lophatheri – Bộ phận dùng: toàn cây phơi hay sấy khô của cây đạm trúc diệp Lophatherum gracile Brongn; thuộc họ lúa (Gramineae). – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt, đạm; quy kinh tâm, kinh vị, kinh tiểu trường. – Tác dụng: thanh nhiệt trừ phiền, thông […]

TRÚC DIỆP

TRÚC DIỆP – Tên khoa học: Folium Phyllostachydis Henonis. – Bộ phận dùng: lá tươi hoặc phơi khô của cây tre hoặc cây vầu, thuộc họ lúa. – Tính vị quy kinh: lạnh, ngọt, cay, đạm; quy kinh tâm, kinh vị, kinh tiểu trường. – Tác dụng: thanh nhiệt trừ phiền, sinh tân lợi niệu. […]

THIÊN HOA PHẤN

THIÊN HOA PHẤN – Tên khoa học: Radix Trichosanthis. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi hay sấy khô của cây qua lâu Trichosanthes Kirilowii Maxim; thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae). – Tính vị quy kinh: hơi hàn, ngọt, hơi đắng; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt sinh tân, nhuận phế […]

LÔ CĂN

LÔ CĂN – Tên khoa học: Rhizoma Phragmitis. – Bộ phận dùng thân rễ phơi hay sấy khô của cây là căn Phragmites communis (L.) Trin; thuộc họ hòa thảo (họ lúa, Gramineae). – Tính vị quy kinh: hàn, ngọt; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt sinh tân, trừ phiền chỉ […]

TRI MẪU

TRI MẪU – Tên khoa học: Rhizoma Anemarrhenae – Bộ phận dùng thân rễ phơi hay sấy khô của cây tri mẫu Anemarrhena haphodilenda Ber, thuộc họ hành tỏi (Liliaceae), – Tính vị quy kinh: lạnh, đồng, nuột; quy kinh phố, kinh vị, kinh thận Tác dụng thanh nhiệt tả hoả, tư âm nhuận táo. […]

THẠCH CAO

THẠCH CAO – Dạng dùng: đây là một loại khoáng chất. Cách dùng rửa sạch, tán nhỏ uống hoặc sắc uống. Khi nung lên thì không được uống mà chỉ được dùng ngoài. – Tính vị quy kinh: rất lạnh (đại hàn), cay, ngọt; quy kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: thanh nhiệt tả […]