Author Archives: TV C

HẬU PHÁC

HẬU PHÁC – Bộ phận dùng về thân cây phải hay cây khô của cây hậu phác, thuộc họ mộc lau. Ở Việt Nam thay bằng cây vối rừng; thuộc họ mộc lan. – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh phế, kinh đại trường. – Tác dụng: hành […]

THƯƠNG TRUẬT

THƯƠNG TRUẬT – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây thương truật; thuộc họ cúc. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh tỳ, kinh vị. – Tác dụng: táo thấp kiện tỳ, khứ phong thấp. – Chỉ định: + Chứng thấp trệ trung tiêu, tỳ mất kiện vận gây bụng […]

BỘI LAN

BỘI LAN – Bộ phận dùng: toàn cây trừ rễ của cây bội lan, thuộc họ cúc. – Tính vị quy kinh: bình, cay; quy kinh tỳ, kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: hoá thấp giải thứ. – Chỉ định: + Chứng thấp trệ trung tiêu thì thường phối hợp dùng với thương truật, […]

HOẮC HƯƠNG

  HOẮC HƯƠNG – Bộ phận dùng: cành lá phơi khô của cây hoắc hương; thuộc họ hoa môi. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, cay; quy kinh tỳ, kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: hoá thấp, giải thử, chỉ ẩu (cầm nôn). – Chỉ định: + Chứng thấp trọc nội trệ, trung […]

THIÊN NIÊN KIỆN

THIÊN NIÊN KIỆN – Tên khoa học: Rhizoma Homalomenae.  – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây thiên niên kiện Homalogena (Lour.) Schott; thuộc họ ráy (Araceae).  – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay; quy kinh can, kinh thận.  – Tác dụng: khứ phong thấp, cường cân cốt, chỉ thống. – Chỉ định:  […]

CẨU TÍCH

CẨU TÍCH – Tên khoa học: Rhizoma Cibotii.  – Bộ phận dùng: thân rễ phơi hay sấy khô của cây cẩu tích Cibotiun Barometz (L.) J. Sm; thuộc họ lông cu ly (Dicksoniaceae).  – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, ngọt; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng khứ phong thấp, bổ can thận.  […]

TANG KÝ SINH

TANG KÝ SINH – Tên khoa học: Herba Taxili.  – Bộ phận dùng: toàn cây phơi hay sấy khô của cây tang ký sinh Taxillus Chinensis (DC.) Danser; thuộc họ tầm gửi (Loranthaceae).  – Tính vị quy kinh: bình, đắng, ngọt; quy kinh can, kinh thận.  – Tác dụng: khứ phong thấp, ích can thận, […]

NGŨ GIA BÌ

NGŨ GIA BÌ – Tên khoa học: Cortex Acanthopanacis.  – Bộ phận dùng: vỏ rễ cây phơi hay sấy khô của cây ngũ gia bì Acanthopanax Gracilistylus W. W. Smith; thuộc họ ngũ gia bì (Araliaceae).  – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, kinh thận. – Tác dụng: kứ phong thấp, […]

TY QUA LẠC

TY QUA LẠC -Tên khoa học: Rebinervus Luffer Fructus.  – Bộ phận dùng: xơ mướp già của quả cây mướp Luffa Cylindica (L.) Roem. thuộc họ bầu bí (Cucurbitaceae).  – Tính vị quy kinh: bình, ngọt; quy kinh phế, kinh vị, kinh can. – Tác dụng: khứ phong thông lạc, giải độc hoá đàm. – […]

HẢI ĐÔNG BÌ

HẢI ĐÔNG BÌ – Tên khoa học: Cortex Erythrinae Orientalis.  – Bộ phận dùng: lá hoặc vỏ cây phơi hay sấy khô của cây hải đông bì Erythrina Variegata L. var, orientalis (L.); thuốc họ cánh bướm – Tính vị quy kinh: bình, đắng, cay; quy kinh can – Tác dụng: khứ phong thấp, thông […]