THANH BÌ – Tên khoa học: Pericarpium Citri Reticulatae Viride. – Bộ phận dùng: vỏ quả còn non của cây quýt. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh can, đởm, vị. – Tác dụng: sơ can lý khí, tiêu tích hoá trệ. – Chỉ định: + Điều trị can khí uất trệ […]
Category Archives: BÀI VIẾT HAY
TRẦN BÌ – Tên khoa học: Pericarpium Citri Reticulatae. – Bộ phận dùng: vỏ quả quýt chín phơi khô của cây quýt; thuộc họ cam quýt. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh tỳ, phế. – Tác dụng: lý khí kiện tỳ, táo thấp hoá đàm. – Chỉ định: + Điều trị […]
HỒ TIÊU – Tên khoa học: Fructus Piperis. – Bộ phận dùng: quả phơi hay sấy khô của cây hồ tiêu Piper Nigrum L; thuộc họ hồ tiêu (Piperaceae). – Tính vị quy kinh; nóng, cay; quy kinh vị, kinh đại trường. – Tác dụng: ôn trung chỉ thống, hạ khí tiêu đàm. – Chỉ […]
ĐINH HƯƠNG – Tên khoa học: Flos Caryophylli. – Bộ phận dùng: nụ quả phơi khô của cây đinh hương Eugenia Cryophyllata Thunb; thuộc họ sim (Myrtaceae). – Tính vị quy kinh: cay, ôn; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh thận. – Tác dụng: ôn trung giáng nghịch, tán hàn chỉ thống, ôn thận trợ […]
CAO LƯƠNG KHƯƠNG -Tên khoa học: Rhizoma Alpiniae Officinarum. -Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây riềng Alpinia Officinarum Hance, thuộc họ gừng (Zingiberaceae). -Tính vị quy kinh: nóng, cay; quy kinh tỳ, kinh vị. – Tác dụng: tán hàn chỉ thống, ôn trung chỉ ẩu. – Chỉ định: + Điều trị vị […]
TIỂU HỒI HƯƠNG – Tên khoa học: Fructus Foeniculi. – Bộ phận dùng: quả phơi khô của cây tiểu hồi hương Foeniculum Vulgare Mill; thuộc họ hoa tán (Umbelliferae). – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh can, kinh thận, kinh tỳ, kinh vị. – Tác dụng: tán hàn chỉ thống, lý khí hòa […]
NGÔ THÙ DU – Tên khoa học: Fructus Evodiae, – Bộ phận dùng: quả phơi chín khô của cây ngô thù du Evodia Rutaecarpa Juss.) Benth; thuộc họ cam quýt (Rotaceae). -Tính vị quy kinh: nóng, cay, đắng; có độc; quy kinh can, kinh tỳ, kinh vị, kinh thận. – Tác dụng: tán hàn chỉ […]
NHỤC QUẾ – Tên khoa học: Cortex Cinamomi. – Bộ phận dùng: vỏ thân cây quế Cinnamomum Cassia Presl, hay cây Cinnamomum Loureirii Nees; thuộc họ long não (Lauraceae). – Tính vị quy kinh: nóng, cay, ngọt; quy các kinh: tỳ, thận, tâm, can. – Tác dụng: bổ hoả trợ dương, tán hàn, chỉ thống, […]
CAN KHƯƠNG – Tên khoa học: Rhizoma Zingiberis. – Bộ phận dùng: thân rễ phơi hay sấy khô của cây gừng Zingiber Officinale Rosc; thuộc họ gừng (Zingiberaceae). – Tính vị quy kinh: nóng, cay; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh tâm, kinh phế. – Tác dụng: ôn trung tán hàn, hồi dương thông mạch, […]
PHỤ TỬ CHẾ – Tên khoa học: Radix Aconiti Lateralis Preparat. – Bộ phận dùng: rễ, củ con của cây ô đầu Aconitum Carmichaeli Debx; ra thuộc họ mao lương (Ranunculaceae). Phụ tử sau khi được bào chế gọi là phụ tử chế, thuộc nhóm thuốc giảm độc B. -Tính vi quy kinh: rất nóng, […]