Category Archives: BÀI VIẾT HAY

Ý DĨ NHÂN

Ý DĨ NHÂN – Tính vị quy kinh: hơi hàn, ngọt, nhạt; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh phế. – Tác dụng: lợi niệu thẩm thấp, kiện tỳ, trừ tý, thanh nhiệt bài nùng. – Chỉ định: + Chứng tỳ hư thấp thịnh gây tiểu tiện bất lợi, phù thũng, bụng trướng, ăn ít, đại […]

PHỤC LINH

PHỤC LINH – Bộ phận dùng: nấm mọc ký sinh ở rễ cây thông, phơi hay sấy khô; thuộc họ nấm lỗ – Tính vị quy kinh: bình, ngọt, nhạt; quy kinh tâm, kinh phế, kinh thận. Tác dụng: lợi niệu thẩm thấp, kiện tỳ an thần. – Chỉ định: + Các chứng thuỷ thũng […]

THẢO QUẢ

THẢO QUẢ – Bộ phận dùng: quả chín phơi hay sấy khô của cây thảo quả; thuộc họ gừng. – Tính vị quy kinh: cay, ấm; quy kinh tỳ, kinh vị. – Chỉ định: + Điều trị chứng hàn thấp ứ trệ ở trung tiêu gây đầy bụng, đau, buồn nôn, đại tiện lỏng nát, […]

BẠCH ĐẬU KHẤU

BẠCH ĐẬU KHẤU – Bộ phận dùng: quả chưa chín phơi hay sấy khô của cây bạch đậu khấu; thuộc họ gừng. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh phế, kinh tỳ, kinh vị. – Tác dụng: hoá thấp hành khí, ôn trung, chỉ ẩu. – Chỉ định: + Chứng thấp trệ trung […]

SA NHÂN

SA NHÂN – Bộ phận dùng: quả gần chín phơi hay sấy khô của cây sa nhân; thuộc họ gừng. – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh tỳ, kinh vị. – Tác dụng: hoá thấp, hành khí, ôn trung, chỉ âu, chỉ tả, an thai. – Chỉ định: + Chứng thấp khốn tỳ […]

HẬU PHÁC

HẬU PHÁC – Bộ phận dùng về thân cây phải hay cây khô của cây hậu phác, thuộc họ mộc lau. Ở Việt Nam thay bằng cây vối rừng; thuộc họ mộc lan. – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay; quy kinh tỳ, kinh vị, kinh phế, kinh đại trường. – Tác dụng: hành […]

THƯƠNG TRUẬT

THƯƠNG TRUẬT – Bộ phận dùng: thân rễ phơi khô của cây thương truật; thuộc họ cúc. – Tính vị quy kinh: ấm, cay, đắng; quy kinh tỳ, kinh vị. – Tác dụng: táo thấp kiện tỳ, khứ phong thấp. – Chỉ định: + Chứng thấp trệ trung tiêu, tỳ mất kiện vận gây bụng […]

BỘI LAN

BỘI LAN – Bộ phận dùng: toàn cây trừ rễ của cây bội lan, thuộc họ cúc. – Tính vị quy kinh: bình, cay; quy kinh tỳ, kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: hoá thấp giải thứ. – Chỉ định: + Chứng thấp trệ trung tiêu thì thường phối hợp dùng với thương truật, […]

HOẮC HƯƠNG

  HOẮC HƯƠNG – Bộ phận dùng: cành lá phơi khô của cây hoắc hương; thuộc họ hoa môi. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, cay; quy kinh tỳ, kinh phế, kinh vị. – Tác dụng: hoá thấp, giải thử, chỉ ẩu (cầm nôn). – Chỉ định: + Chứng thấp trọc nội trệ, trung […]

THIÊN NIÊN KIỆN

THIÊN NIÊN KIỆN – Tên khoa học: Rhizoma Homalomenae.  – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây thiên niên kiện Homalogena (Lour.) Schott; thuộc họ ráy (Araceae).  – Tính vị quy kinh: ấm, đắng, cay; quy kinh can, kinh thận.  – Tác dụng: khứ phong thấp, cường cân cốt, chỉ thống. – Chỉ định:  […]