CAM THẢO – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây cam thảo thuộc họ cánh bướm. -Tính vị quy kinh: bình, ngọt, quy kinh tâm, phế, tỳ, vị. -Tác dụng: ích khí bổ trung, thanh nhiệt giải độc, khứ đàm chỉ khái, hoãn cấp chỉ thống, điều hòa vị thuốc. -Chỉ định: +Điều trị […]
Category Archives: BÀI VIẾT HAY
BẠCH BIỂN ĐẬU – Bộ phận dùng: hạt phơi khô của cây bạch biển đậu, thuộc họ cánh bướm. -Tính vị quy kinh: hơi ấm, ngọt, quy kinh tỳ, vị. – Tác dụng: kiện tỳ, hóa thấp, tiêu thử. -Chỉ định: + Điều trị chứng tỳ hư thấp thịnh, vận hóa thất thường gây ăn […]
HOÀI SƠN – Bộ phận dùng: Thân rễ củ cây hoài sơn, thuộc họ củ nâu. – Tính vị quy kinh: bình ngọt, quy kinh phế , tỳ, thận. – Tác dụng: ích khí dưỡng ẩm, bổ tỳ phế thận, cố tinh – chỉ đới. – Chỉ định: + Điều trị chứng tỳ hư gây […]
BẠCH TRUẬT – Bộ phận dùng: Thân rễ phơi khô của cây bạch truật, thuộc họ cúc. -Tính vị quy kinh: ấm đắng ngọt; quy kinh tỳ, vị. -Tác dụng: bổ khí kiện tỳ, táo thấp lợi thủy, cầm mồ hôi, an thần. -Chỉ định: + Điều trị tỳ vị khí hư, vận hóa vô […]
HOÀNG KỲ -Tên khoa học: Radix Astragali. – Tính vị quy kinh: hơi ấm, ngọt, quy kinh tỳ, phế. – Tác dụng: bổ khí thăng dương, ích vệ cố biểu, lợi niệu tiêu thũng, thác sang sinh cơ. -Chỉ định: + Tỳ vị khí hư gây hụt hơi, ăn ít, đại tiện lỏng nát, tứ […]
THÁI TỬ SÂM – Tên khoa học: Radix Pseudostellariae – Bộ phận dùng: rễ phơi khô của cây thái tử sâm, thuộc họ cẩm chướng. – Tính vị quy kinh: bình ngọt, hơi đắng, quy kinh tỳ, phế. – Tác dụng: bổ khí sinh tân. -Chỉ định: +Điều trị chứng tỳ khí hư nhiệt, vị […]
ĐẲNG SÂM – Tên khoa học: Radix Codonopsis – Bộ phận dùng: rễ phơi khô cây đảng sâm, thuộc họ hoa chuông -Tính vị quy kinh: bình, ngọt, quy kinh tỳ, phế -Tác dụng: ích khí, sinh tân, dưỡng huyết. -Chỉ định: + Điều trị trung khí bất túc gây nên mệt mỏi, ăn ít, […]
NHÂN SÂM – Tên khoa học: radix ginseng -Bộ phận dùng: rễ phơi hay sấy khô của cây nhân sâm Panax Ginseng C.A.Mey; thuộc họ ngũ gia bì – Tính vị quy kinh: hơi ấm, ngọt, hơi đắng; quy kinh tâm, phế, tỳ. – Tác dụng: đại bổ nguyên khí, bổ tỳ ích phế, sinh […]
XẠ HƯƠNG – Tên khoa học: Moschus. – Bộ phận dùng: chất đặc lổn nhổn ở hạch sát dương vật của con cầy hương Moschus Berezovskii Flenov; thuộc họ hươu xạ (Moschidae). – Tính vị quy kinh: ấm, cay; quy kinh tâm, kinh tỳ. – Tác dụng: khai khiếu tỉnh thần, hoạt huyết thống kinh, […]
CƯƠNG TÀM – Bộ phận dùng: cả con tằm Bombyx Mori Linnaeus bị bệnh chết do trùng Batrytis Bassiana Bals gây ra; thuộc họ tằm vôi. – Tính vị quy kinh: bình, mặn, cay; quy kinh can, kinh phế. – Tác dụng: tức phong chỉ kinh, khứ phong chỉ thống, hóa đàm tán kết. – […]